dãy núi cao và đồ sộ nhất châu á là
hình của Nam Á? Nhóm 3, 4: Tìm hiểu đặc điểm địa hình Sơn nguyên Đê-can Miền địa hình §Æc ®iÓm 1. Núi Hy-ma- - Cao, đồ sộ - Hướng Tây Bắc - Đông lay-a Nam Dài 2600 Km, Rộng 320- 400Km 2. Đồng bằng - Rộng và bằng phẳng Ấn - Hằng - Dài 3000Km, - Rộng 250-350Km 3. Sơn nguyên - Thấp và bằng phẳng Đê-can - Rìa phía Tây và phía Đông có dãy Gát Tây và
Dãy núi trẻ An-det chạy dọc phía Tây của Nam Mĩ là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Mĩ. Cao trung bình 3000 - 5000m. Dãy Cooc-di-e thuộc khu vực Bắc Mĩ, dãy At-lat thuộc khu vực Bắc Phi, dãy Hi-ma-lay-a thuộc khu vực châu Á. Đáp án cần chọn là: A
Ngọn núi này còn có tên là núi Tượng Đầu thuộc dãy núi Đông Bắc nằm giữa ranh giới 2 tỉnh Bắc Giang và Quảng Ninh. khu vực đồ sộ với 31 hồ, đầm nước được nối thông với tổng 48 hang động đã được phát hiện với biết bao nhũ đá đủ hình dáng, màu sắc lung
Vay Tiền Online Cấp Tốc 24 24.
Trang chủ Đề thi học kỳ Địa Lý Lớp 7 ADMICRO A. Py-rê-nê B. Xcan-đi-na-vi C. Cát-pát D. An-pơ Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án ANYMIND360 / 1 Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài ZUNIA12 ZUNIA9 ADMICRO TÀI LIỆU THAM KHẢO
nghiệm1. Địa hình Châu Á chủ yếu làA. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á 2002 làA. 1,0% B. 1,3% C. 1,4% D. 2,4%3 Hai khu vực điển hình cho khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á làA. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Nam Á và Đông Nam Á. D. Trung Á và Nam Chủng tộc Môngôlôit ở Châu Á phân bố tập trung ở các khu vực A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á. B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á5. Sông ngòi Bắc Á không có đặc điểm nào dưới đây?A. Mùa xuân, băng tuyết tan. B. Sông thường gây ra lũ băng Các sông chảy theo hướng từ nam lên bắc. D. Mạng lưới sông thưa Dựa vào bảng số liệu sau Hãy cho biết dân số Châu Á năm 2002 tăng gấp bao nhiêu lần năm 1800?Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002Số dân Triệu người 600 880 1402 2100 3110 3766A. 6,2 B. 6,3C. 6,4 D. 6,57. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là triệu người, vậy mật độ dân số trung bình làA. 85 người/km2. B. 10 người/ 75 người/km2. D. 50 người/km2. 8. Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa ở Thượng Hải Trung QuốcThángYếu tố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Nhiệt độ 0C 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8Lượng mưa mm 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37Mùa đông ở Thượng Hải kéo dài từ thángA. 8 đến tháng 4 năm sau B. 9 đến tháng 5 năm sauC. 10 đến tháng 4 năm sau D. 11 đến tháng 3 năm sau9. Chiều dài Bắc – Nam của Châu Á làA. 8200km. B. 8350km. C. 8500km. D. 8600km10. Châu Á tiếp giáp với châu lục nào sau đâyA. châu Âu và châu Phi B. châu Âu và châu MĩC. châu Mĩ và châu Đại Dương D. châu Phi và châu Mĩ11. Các núi và sơn nguyên ở châu Á tập trungA. vùng phía đông châu Á. B. vùng trung tâm châu vùng phía bắc châu Á. D. vùng phía tây châu Á. 12. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây TạngC. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ13. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?A. A-rập-xê-út Quốc Độ D. Pa-ki-xtan15. Việt Nam nằm trong nhóm nướcA. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dướiC. thu nhập trung bình trên D. thu nhập Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực lúa gạo nhiều nhất thế giới?A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậuA. Gió mùa B. Lục địa. C. Hải Dương D. Ôn Việt Nam thuộc kiểu khí hậuA. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô19. Sông Mê Công bắt nguồn từ khu vực nào của châu Á?A. Sơn nguyên Iran B. Sơn nguyên Tây TạngC. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Mông Cổ20. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?A. A-rập-xê-út Quốc Độ D. Nam nằm trong nhóm nướcA. có thu nhập thấp B. thu nhập trung bình dướiC. thu nhập trung bình trên D. thu nhập Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực lúa gạo nhiều nhất thế giới?A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Ấn Độ, Mông Cổ D. Nhật Bản, Chọn các từ, cụm từ “giảm, dân số, ổn định, phát triển, đông nhất, ít nhất, khá cao” điền vào câu sau cho đủ ýChâu Á có dân số …1… chiếm 61% dân số thế giới. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên so với các châu lục khác …2…, chỉ đứng sau Châu Phi và đạt mức trung bình của thế giới. Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của các nước Châu Á đã …3… đáng kể do thực hiện chính sách ..4.. nhưng chưa đến giai đoạn ổn định như các nước phát triển châu Tự luận- Xem cách vẽ biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ- Dựa lược đồ H. SGK nhận xét và giải thích sự phân bố khí hậu Châu Á- Đặc điểm nhiệt độ, mưa qua biểu đồ khí hậu trang 9, SGK- Quan sát SGK. Giải thích nguyên nhân sự phân bố- So sánh thành phần chủng tộc của Châu á và Châu Âu
dãy núi cao và đồ sộ nhất châu á là