dược sĩ tiếng anh là gì

dược sĩ kèm nghĩa tiếng anh pharmacist, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan pharmacist. NOUN /ˈfɑrməsɪst / Dược sĩ là những người thực hành nghề dược. Họ cũng tham gia vào quá trình quản lý bệnh tật qua việc Hotline: (028) 38 404 505. Địa Chỉ: C10 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM. Liên hệ với chúng tôi tại đây: CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM : Top "việc nhẹ lương cao" dành cho người biết tiếng Anh chuyên ngành. Sharing is caring! Dược sĩ đại học là gì? Dược sĩ đại học trong tiếng Anh được gọi là "Bachelor of Science in Pharmacy", chức vị này cũng được gọi tắt là "BS in Pharmacy" hoặc "Bpharm".Họ là những sinh viên đã hoàn thành chương trình học ngành Dược hệ Đại học, đủ điều kiện tốt nghiệp và được công nhận cả Vay Tiền Online Cấp Tốc 24 24. Ngày nay, đối với bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi trình độ tiếng Anh cơ bản. Tuy nhiên, nếu bạn nắm được những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành về nghề nghiệp của mình thì công việc của bạn sẽ thuận lợi và dễ dàng thăng tiến hơn. Trong bài viết này, 4Life English Center sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược thông dụng nhất hiện Anh chuyên ngành dược1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Từ vựng tiếng Anh về các cấp bậc dược sĩpharmacist Dược sĩPostgraduate education – PG Dược sĩ chuyên khoaPostgraduate education junior – PGJ Dược sĩ chuyên khoa IPostgraduate education senior – PGS Dược sĩ chuyên khoa IIBachelor of Science in Pharmacy – BS in Pharmacy Bpharm Dược sĩ đại họcDoctor of Science in Pharmacy Doctor of Pharmacy-PharmD Tiến sĩ Khoa học Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnhMeningitis Bệnh màng disease Bệnh tâm Bệnh Bệnh xương khớp Bệnh đau ruột Bệnh Bệnh táo Bệnh tràng feeling of nausea Buồn Bệnh hạ cam, Bệnh đau khớp xương.Sore eyes Bệnh đau sickness, illness Chóng Bệnh viêm phế fever Bệnh sốt xuất Bệnh học tâm Bệnh viêm plague Bệnh Bệnh uốn b Xơ Bệnh thiếu Bệnh đau mắt Bệnh đau dạ Bệnh động flu Bệnh Bệnh bại liệt trẻ whooping cough Bệnh ho, ho pain Đau buốt, Bệnh thuỷ Dị Bệnh cùi hủi, phong.Beriberi Bệnh phù disease Bệnh mạn paludism Bệnh sốt Đau Bệnh kiết Bệnh complaint Đau Bệnh giang disease Bệnh hoa Bệnh ung Bệnh Đau disease Bệnh ngoài Bệnh hen cardiac infarctus Bệnh nhồi máu cơ tim.hepatitis a Viêm Bệnh thấp Cấp hemiplegia Bệnh liệt nửa người.Enteritis Bệnh viêm fever Bệnh thương throat Đau Bệnh viêm Bệnh đậu Bệnh tiểu Bệnh động Bệnh hen suyễn.Beriberi Bệnh phù Bệnh paludism Bệnh sốt fever Bệnh sốt xuất Bệnh thiếu Bệnh thuỷ Bệnh Bệnh uốn Bệnh màng Bệnh viêm phế Từ vựng tiếng Anh ngành dược về triệu chứngA feeling of nausea Buồn Chóng ache Đau âm throat Đau ache Đau complaint Đau Loét,ung faint, to loose consciousness Ngộ take out extract a tooth Nhổ Mất Khối have pain in the hand Đau Đau pain Đau buốt, Dị Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốcTừ vựng tiếng Anh về các loại thuốcPainkillers thuốc giảm nepalensis Long nha thảo, tiên hạc indicus Đậu chiều, đậu cọc thuốc dạng flabellifer Thốt cassumunar Gừng tablets thuốc trị sốt mùa đơn cana Nàng nàng, trứng ếch, trứng mixture thuốc ho nước/si rô reevesii Đơn trắng , hé thuốc hydropiper Cây nghể, thủy liễu, rau thuốc đặt âm revoluta Vạn tuế, phong mao terminalis Huyết parvifolium Cẩm xà tablets thuốc tiêu thuốc thuốc con polytricha Mộc tamariscina Móng lưng rồng, chân vịt, quyển orellana Điều thymifolia Cỏ sữa lá thuốc bổ dạng thuốc tiêm, chất integrifolia Vọng calyculata Săng tablets thuốc tiêu sickness tablets thuốc say hirta Cỏ sữa lá lozenges thuốc đau họng orientalis Cỏ nến, bồ thảo, hương bồ dược Fumi Carbonisatus Bách thảo xương, oa đề styracifolium Kim tiền thảo, mắt trâu, đồng tiền gladiata Đậu aromatica Rau om, ngổ foot powder phấn bôi nấm bàn officinalis Địa du, ngọc elastica Cây đa, đa búp ống thuốc nhuận thuốc nói chung.nicotine patche miếng đắp sagittata San sư Pseudo-ginseng Cây tam thất, kim bất hoán, nhân sâm tam thuốc thuốc thuốc dạng glandulosa Phượng nhỡn officinarum balm sáp tomentosa Găng, găng catappa miếng dán vết orientalis Trắc bách diệp, bá tử lozenges thuốc đau họng cristata Mào gà đỏ, kê drops thuốc nhỏ argentea Mào ga trắng, đuôi alba Cỏ nhọ nồi, cỏ pills thuốc multifida Seo angularis Đậu đỏ fluctuans Rau coccinea Đơn cordifolia Thiến chinensis Xương sáo, thạch đen, lương phấn thuốc tablets thuốc thuốc thuốc Từ vựng tiếng Anh về sơ cứuhave/undergo British English physiotherapy được/trải qua vật lý trị xe cứu xe băng đeo đỡ cánh băng cá tia S, chụp bằng tia thuốc viên code mã quốc bác sĩ phẫu giường có bánh thuốc dạng viên máy hô hấp nhân on/take off a bandage/ a plaster dán/gỡ băng thuốc dạng viên cái băng keo/băng cá North American English physical therapy được/trải qua vật lý trị ống somebody for burns/a stab wound /a head injury điều trị bỏng/vết đâm cho ai /chấn thương truyền treat a bullet wound xem xét/ băng bó/rửa/ chữa trị một vết thương do đạn rescue thao tác tự cứu on/rub on/apply cream/lotion /ointment thoa kem/kem dưỡng da /thuốc ống nhiệt cái bandage gạc nén để cầm nhân viên cứu position tư thế bị hôn vết a damaged/ tendon/torn ligament/ cartilage chữa trị gân/ dây chằng /sụn bị thương/ bó nhân viên cứu người sơ dao miếng lót off a finger/an arm/ a foot/a leg/a limb cưa/cắt đứt một ngón tay/cánh tay/ bàn chân/chân/tay code mã quốc stitches cần được code mã khu Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị y tếOxygen mask Mặt nạ Thuốc khử Cái chậu, bồn Băng Xe cấp aid kit Hộp cứu Máy hô hấp nhân mask Khẩu trang y Ống Băng đeo đỡ cánh Máy Chụp bằng tia balls Bông chuyên viên cứu Bó Biểu đồ theo Mũi Máy khử rung support Máy hỗ trợ Dao aid dressing Các loại băng dùng để sơ examination table Bàn khám sản bandage Gạc nén để cầm Cái Miếng lót Ống Thuốc giảm table Bàn khám Cái operation instrument set Bộ dụng cụ dành cho tiểu Ống nhỏ sample Mẫu nước bottle Túi pressure monitor Máy đo huyết Miếng dán che vết Mũi Nhiệt Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược học khácPharmaceutical Care Chăm sóc dược phẩmAnatomy Giải phẫu Hóa Dược lý Vi sinh Ký sinh Hình ảnh medicine Lâm Tâm lý Tâm thần Siêu Cận lâm Sinh lý Giải phẫu Mô Sinh lý medicine Y học cơ medicine Y học cổ Vật lý trị & recovery Gây mê – hồi Huyết Tiêu hóa surgery Ngoại lồng neurology Ngoại thần urology Ngoại Tai mũi Thẫm surgery Phẫu thuật tạo – orthopedics Chấn thương – chỉnh Da neurology Nội thần Tim Ung Lão medicine Nội Sản Khoa Nhi Phục hồi chức Ngoại khoa.==> Nếu bạn đang học tập và làm việc trong ngành dược thì việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh và có cho mình những chứng chỉ tiếng Anh quốc tế là điều rất cần thiết để mở rộng cơ hội thăng tiến trong công việc. Bạn có thể tìm hiểu về những khóa học tiếng Anh của trung tâm Anh ngữ 4LifeKhóa học tiếng Anh giao tiếp Đà NẵngKhóa học TOEIC Đà NẵngKhóa học IELTS Đà Nẵng2. Một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến ngành Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để hỏi thông tin bệnh nhânMẫu câu giao tiếp với bệnh nhânWhere exactly is the pain? – Chính xác là đau ở đâu?How long did it last? – Đau trong bao lâu?Does anything make it worse/ better? – Làm gì để giảm đau?Have you ever had headache before? – Trước đây có bị đau đầu bao giờ không?Do you get any side effects? – Bạn có gặp tác dụng phụ gì không?Do you have any children? – Bạn có con chưa?Are your parents alive and well? – Bố mẹ bạn còn sống và vẫn khỏe mạnh chứ?Does anyone in your family have a serious illness? – Người trong nhà bạn có ai bệnh nan y?Are you taking regular medications? – Bạn có đang dùng thuốc đều đặn?Do you always remember to take it? – Bạn có luôn nhớ và làm theo hướng dẫn không?Do you know if you are allergic to any drug/medication? – Bạn có bị dị ứng với loại thuốc nào không?Have you had any……….? – Đã từng bị ………. chưa?Does it radiate/ move anywhere? – Còn đau chỗ nào khác?What is the pain like? – Đau những gì?Where did it start? – Cơn đau bắt đầu từ đâu? Mẫu câu tiếng Anh hướng dẫn bệnh nhân uống thuốcNot to be taken more than three times within a 12 hour period. – Không được uống 3 lần trong vòng 12h many tablets do I have to take each day? – Mỗi ngày tôi phải uống mấy viên?Take before eating. – Uống trước khi ăn medication should be taken with meals. – Loại thuốc này cần uống trong khi not drive after taking this medication. – Bạn Không được lái xe sau khi uống 2 every 3 hours. – 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 not eat for an hour before and after taking this medicine. – Không được ăn gì trong khoảng 1 giờ trước và sau khi uống thuốc tablet each time, three times daily. – Mỗi lần uống 1 viên, 3 lần trong it before going to bed. – Uống thuốc trước khi đi take the medicine according to the instruction. – Hãy nhớ uống thuốc theo chỉ đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược mà 4Life English Center muốn giới thiệu đến bạn. Hi vọng những kiến thức trên sẽ hữu ích đối với công việc và cuộc sống của bạn nhé!Tham khảo thêm Phương pháp học tiếng Anh cho người đi làmHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmĐánh giá bài viết[Total 14 Average 5] Dược sĩ là người hành nghề dược, nói một cách dễ hiểu họ làm mọi thứ liên quan đến thuốc dược. Đọc tiếp để hiểu rõ hơn dược sĩ là gì nhé! XEM VIỆC LÀM NGÀNH DƯỢC TẠI ĐÂY! Dược sĩ là gì? Dược sĩ trong tiếng Anh gọi là “pharmacist” là người hành nghề dược trong lĩnh vực y dược nói chung, nói một cách dễ hiểu hơn thì họ chính là người làm công việc liên quan đến thuốc dược. Họ cũng kết hợp cùng các bác sĩ và đội ngũ nhân viên y tế để theo dõi quá trình dùng thuốc để trị bệnh của các bệnh nhân và phân tích các kết quả xét nghiệm lâm sàng. Dược sĩ là gì? Các dược sĩ hầu hết đều tốt nghiệp các ngành liên quan đến Dược, họ có thể chọn học hệ Trung cấp, Cao đẳng hoặc Đại học. Họ có am hiểu sâu sắc về các kiến thức liên quan đến dược lý; họ thường chịu trách nhiệm đảm nhiệm những công việc quan trọng như nghiên cứu – sản xuất dược phẩm hay hướng dẫn bệnh nhân dùng thuốc đúng cách… Dược sĩ chính là các chuyên gia, là bậc thầy về thuốc. Họ hiểu biết rất rõ về nguồn gốc, công dụng, cách sản xuất, cách sử dụng… của hầu hết các loại thuốc chữa bệnh. Dược sĩ gồm những vị trí nào? Trên thị trường lao động, các ứng viên học ngành dược sĩ hiện nay có thể làm việc được tại các vị trí gồm Công nhân dược Họ làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp sản xuất dược phẩm và các thiết bị, dụng cụ y tế… Họ vận dụng kiến thức chuyên môn của mình vào việc sản xuất dược phẩm hoặc thiết bị vật tư y tế… Dược tá Họ có thể chọn làm việc trong các nhà máy như công nhân dược nhưng cũng có thể chọn trở thành phụ tá cho các dược sĩ, làm công việc cấp thuốc ở khoa Dược trong các bệnh viện Dược sĩ Trung học dược sĩ trung cấp Họ có thể chọn làm việc ở nhiều mảng khác nhau trong ngành Dược với tư cách trợ lý của dược sĩ Đại học. Với xuất phát điểm là dược sĩ Trung học, họ hoàn toàn có thể tự rèn luyện, học hỏi, nâng cao khả năng của bản thân để tiến đến vị trí trình dược viên có trình độ đại học Dược sĩ Đại học Đây có thể nói là vị trí cao cấp nhất trong ngành Dược. Một khi đã là dược sĩ Đại học thì cơ hội việc làm dành cho bạn sẽ cực kỳ đa dạng, phong phú. Mức lương bạn nhận được cũng cực kỳ cao. Các dược sĩ Đại học thường chọn một trong số những vị trí gồm Nghiên cứu dược phẩm, sản xuất dược phẩm, quản lý nhà nước về dược. Dược sĩ gồm những vị trí nào Xem thêm Bác sĩ đa khoa học mấy năm? Những điều cần biết về ngành Y đa khoa Công việc của dược sĩ là gì? Công việc của dược sĩ thường liên quan đến thuốc, dưới đây là những việc cụ thể họ phải làm Bán thuốc cho bệnh nhân theo đúng đơn thuốc của bác sĩ kê Tư vấn cho bệnh nhân những loại thuốc họ có thể sử dụng đồng thời kết hợp chặt chẽ với đội ngũ bác sĩ nội trú và các nhân viên y tế để theo dõi tình hình của người bệnh để bảo đảm quá trình điều trị bằng thuốc có mang lại hiệu quả Hướng dẫn và cung cấp cho bệnh nhân mọi thông tin họ cần biết về các loại thuốc họ đã, đang và sẽ dùng Đưa ra các khuyến cáo cho người bệnh về việc sử dụng thuốc an toàn Giải thích cặn kẽ cho bệnh nhân về tác dụng phụ của thuốc hoặc phản ứng phụ tiềm ẩn của chúng Hướng dẫn cho các dược sĩ thực tập, giúp đỡ họ cả về mảng kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng, kinh nghiệm làm việc Theo dõi việc cung cấp thuốc cho bệnh nhân trong bệnh viện; phụ trách việc mua/nhập thuốc về kho của bệnh viên cũng như việc phân phát thuốc cho người bệnh cũng như việc kiểm tra chất lượng của thuốc Kỹ năng và yêu cầu để trở thành dược sĩ giỏi Để trở thành một dược sĩ giỏi, bạn cần phải đảm bảo những yêu cầu sau Trình độ, bằng cấp Trước tiên, các bạn cần phải theo học tại các trường đào tạo về ngành dược có uy tín, thông thường các ngành liên quan đến y tế đều có điểm xét tuyển rất cao, thời gian đào tạo dài hơn so với các ngành nghề khác. Đối với chương trình đào tạo đại học sẽ kéo dài trung bình 5 năm. Ngoài ra, để đăng ký hành nghề, các dược sĩ cũng cần chứng chỉ hành nghề. Với điều kiện là đã có 2 năm làm việc tại vùng sâu, vùng xa hoặc 5 năm kinh nghiệm làm việc tại các cơ sở dược Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng chuyên môn là một trong những điều tất yếu, không thể thiếu, dưới đây là một số kỹ năng quan trọng mà bạn nên trau dồi Khả năng tư duy logic có một sự tư duy logic người làm có thể chọn lọc và iên kết được đúng phần kiến thức cần thiết cho từng loại thuốc, loại bệnh. Giúp tiết kiệm thời gian điều trị và chuẩn đoán bệnh được chính xác hơn. Dược xã hội Đây là kỹ năng rất quan trọng đối với ngành dược sĩ, giúp cho các dược sĩ biết được cách tư vấn, hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc sao cho hợp lý, an toàn và hiệu quả nhất. Tránh dẫn đến tình trạng tự ý sử dụng thuốc một cách quá liều, sai thời điểm gây đến ảnh hưởng sức khỏe của người bệnh. Khoa học và công nghệ dược Khi ngành dược ngày càng phát triển mạnh mẽ, thì việc tìm hiểu, học hỏi các kiến thức công nghệ, khoa học sẽ rất hữu ích trong việc áp dụng điều chế thuốc đặc trị. Học ngành Dược ra trường làm gì? Khi trải qua các năm đào tạo và tốt nghiệp ra trường, sinh viên ngành dược hoàn toàn có thể đảm nhiệm các công việc tại các vị trí sau Nghiên cứu, bào chế, kiểm nghiệm thuốc Kinh doanh riêng Chuyên viên đăng ký thuốc Nghiên cứu viên tiến hành các thử nghiệm lâm sàng Trình dược viên, phân phối thuốc Dược sĩ Lâm sàng Dược sỹ nhà thuốc Bộ phận quản lý Dược Giảng viên Marketing Dược Chuyên viên dịch thuật tại chuyên ngành Dược phẩm ở các công ty Dịch thuật. Học dược ra làm gì? Vai trò của dược sĩ đối với ngành y dược Dược sĩ có vai trò tương đối quan trọng đối với ngành Y – Dược. Vậy họ quan trọng đến thế nào, cùng tìm hiểu nhé! Dược sĩ là người trực tiếp tiếp cận và thẩm định thông tin các loại thuốc. Họ cũng là người tư vấn về thuốc cho các bệnh nhân đồng thời là cố vấn không thể thiếu của các bác sĩ. Họ là người cung cấp thông tin thuốc cho các bác sĩ để họ có thể kê đơn chính xác cho bệnh nhân. Ngoài ra, họ cũng tham gia vào Hội đồng Thuốc và Điều trị để làm công việc tiếp cận lâm sàng với các loại dược phẩm Họ là người nghiên cứu và sản xuất ra các loại thuốc dùng để sử dụng trong y khoa. Không có họ thì các bác sĩ không thể chữa trị cho bệnh nhân, bản thân người bệnh cũng không thể khỏi bệnh nếu không sử dụng thuốc mà các dược sĩ nghiên cứu và sản xuất ra Dược sĩ cũng là người tập huấn và giáo dục những kiến thức cần biết cho các đối tượng thực tập sinh làm việc trong ngành y tế. Họ cũng là người cung cấp thông tin về thuốc cho các bệnh nhân. Không có sự tư vấn và hướng dẫn của họ, các bệnh nhân sẽ gặp khó khăn trong việc sử dụng thuốc Dược sĩ lương bao nhiêu? Chắc hẳn bạn đã thu thập được nhiều kiến thức hữu ích như dược sĩ là gì, công việc họ cần làm, vai trò của họ đối với ngành Y – Dược nói chung… Vậy bạn có thắc mắc thu nhập trung bình một tháng của họ là bao nhiêu hay không? Cùng tìm hiểu nhé! Lương dược sĩ Cao đẳng Mức thu nhập của một dược sĩ Cao đẳng được đánh giá là khá cao, khoảng từ 10 đến 15 triệu VNĐ/tháng tùy vào năng lực cá nhân của họ và địa điểm họ làm việc. Mức lương của dược sĩ Xem thêm Lương dược sĩ bán thuốc và yêu cầu tuyển dụng hiện nay Lương dược sĩ Đại học Dược sĩ Đại học là vị trí cao cấp nhất đối với những người học ngành Dược. Họ có kiến thức chuyên môn sâu và kỹ năng vượt trội. Vì vậy, mức lương của họ thực sự ở mức “đáng mơ ước”. Một dược sĩ Đại học có thể nhận được 30 đến 40 triệu VNĐ/tháng. Nếu họ tự mở hiệu thuốc, tự kinh doanh các loại thuốc men, dược phẩm thì thu nhập của họ còn cao hơn nữa. Điểm danh các trường đào tạo dược sĩ uy tín Ngành dược sĩ học trường nào tốt nhất? Dưới đây là top các trường đào tạo dược sĩ uy tín Khu vực miền Bắc Khoa Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam Đại học Dược Hà Nội Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên Trường Đại học Y Hà Nội …. Khu vực miền Trung Đại học Y khoa Vinh Đại học Y Dược – Đại học Huế Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng ….. Khu vực miền Nam Khoa Y – Đại học Quốc gia Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Y Dược Đại học Trà Vinh Đại học Y Dược Cần Thơ ….. Qua bài viết trên đây, chúng tôi đã cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích như dược sĩ là gì, công việc của dược sĩ, vai trò của dược sĩ trong ngành Y – Dược, mức lương của dược sĩ… Hi vọng những hiểu biết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong công việc cũng như quá trình học tập! Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn Tags ngành y tế Chemist là cách gọi của người Anh dành cho dược sĩ, người bán và điều chế thuốc, người Mỹ thì gọi những người này là pharmacist. Chief ý chỉ người đứng đầu, thủ lĩnh. Chemist n /ˈkemɪst/ người bán dược phẩm, dược sĩ. Ex She is a chemist who has applied for a patent on a new product. Cô ấy là dược sĩ, người đã nộp đơn xin bằng sáng chế về một sản phẩm mới. Ex If you think that you may qualify for free prescriptions, ask the chemist for a receipt form. Nếu bạn nghĩ bạn có điều kiện để sử dụng các toa thuốc miễn phí, hãy hỏi dược sĩ về mẫu biên nhận. Pharmacist n /ˈfɑːməsɪst/ người bán thuốc, dược sĩ. Ex Rachel is studying to be a pharmacist. Rachel đang học để trở thành một dược sĩ. Ex Pharmacists are experts on drug therapy. Dược sĩ là chuyên gia về điều trị bằng thuốc. Ở Anh, chemist là dược sĩ, người bán dược phẩm, tức là người được đào tạo để điều chế và bán các loại dược phẩm. Ở Mỹ, một chemist như thế thường được gọi là pharmacist. Ngoài ra, chemist còn có nghĩa là nhà hóa học, chuyên gia về hóa học dùng chung cả ở Anh lẫn Mỹ. Ex He was a chemist who led several rubber research institutes in Malaysia. Ông ấy là nhà hóa học đã lãnh đạo một số viện nghiên cứu ở Malaysia. Ex Were chemists justified in extending their claims from the laboratory to nature at large? Các nhà hóa học có hợp lí về việc mở rộng yêu sách của họ từ phòng thí nghiệm đến tự nhiên không? Chief adj /tʃiːf/ thủ lĩnh, thủ trưởng, người đứng đầu, người lãnh đạo của một nhóm hay một tổ chức. Ex They'll have to talk to the chief of police. Họ sẽ phải nói chuyện với ông cảnh sát trưởng. Ex He is an American Indian tribal chief. Ông ấy là tộc trưởng một bộ tộc da đen Mỹ. Tư liệu tham khảo Dictionary of English Usage. Bài viết chemist và pharmacist, chief là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Nguồn

dược sĩ tiếng anh là gì