elite nghia la gi
English Cách sử dụng "elite" trong một câu. This time allowed for bonding and close friendships among this scientific elite, and it turned out to be a breeding ground for creative ideas. Officer rank was only open to gentlemen, though some of its units were drawn from elite troops among commoners in the rest of the army.
UL Listed là chứng nhận UL phổ biến nhất và có nghĩa là các mẫu sản phẩm đã được thử nghiệm và xác định để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cần thiết. UL Recognized cho biết các bộ phận của sản phẩm được thiết kế để trở thành một phần của tổng thể đã
Một phong trào mới đang hình thành chống lại các kẻ trong giai tầng elite and elitist, mà Trump là một trong những thay mặt vượt trội tiêu biểu vượt trội. Trong tranh cử, ông Trump xem phe phe đối lập là elite, còn ông là người của đại chúng, người sẽ định nghĩa lại ý nghĩa
Vay Tiền Online Cấp Tốc 24 24. n. qu’il y a de meilleur et de plus digne d’être choisi. Troupe d’élite. Soldats d’élite. Compagnie d’élite. Une âme d’élite. L’élite de la noblesse. L’élite de l’armée. L’élite de la société.
English as a first language is used only by a small minority of the country”s urban elite, and it is not spoken at all in some rural areas. Bạn đang xem Nghĩa của từ elite Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ thứ nhất, tuy nhiên, vẫn chỉ được nói bởi các nhóm nhỏ thành thị của đất nước, và nó không hề được nói ở một số vùng nông sanctions were focused on trade bans on weapons-related materials and goods but expanded to luxury goods to target the đầu, các lệnh trừng phạt tập trung vào các lệnh cấm thương mại đối với các vật liệu và hàng hóa liên quan đến vũ khí nhưng mở rộng sang hàng hóa xa xỉ nhằm nhắm vào giới tinh movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di because an elite and its facilitators have been making millions of dollars from supporting logging on an industrial scale for many là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều Romans, in particular, are known to have considered escargot as an elite food, as noted in the writings of La Mã, đặc biệt, được biết là đã coi escargot như một thực phẩm hảo hạng, như đã nêu trong các tác phẩm của opposes the Westernization of Nigerian society and the concentration of the wealth of the country among members of a small political elite, mainly in the Christian south of the phản đối Phương tây hóa của xã hội Nigeria và sự tập trung về của cải vật chất của đất nước trong số các thành của một tầng lớp chính trị nhỏ, chủ yếu ở các tín đồ Cơ Đốc miền Nam của đất series revolves around the lives and romances of the socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City”s Upper East dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông “Upper East Side” ở New we can say that art in Latin America is no longer a monopoly of elites and that it has become a social right, a right for all the nay chúng tôi có thể nói rằng nghệ thuật ở Mỹ Latin không còn là độc quyền của giới thượng lưu mà nó trở thành một quyền lợi xã hội, một quyền dành cho tất cả mọi both preceding queens, Ranavalona entered a political marriage with a member of the Hova elite named Rainilaiarivony, who in his role as Prime Minister of Madagascar, largely oversaw the day-to-day governance of the kingdom and managed its foreign như tất cả các nữ hoàng trước, Ranavalona bước vào một cuộc hôn nhân chính trị với một thành của tầng lớp thượng lưu Hova tên Rainilaiarivony, người nắm giữ chức vụ Thủ tướng của Madagascar, chủ yếu là giám sát công chính trường của vương quốc và quản lý hoạt động đối ngoại của quốc a social group, due to the continuous military rivalry between the Three Kingdoms of Korea, they eventually transformed from a group of elite male aristocratic youth into soldiers and military là các nhóm lính mang tính bộ lạc, do có sự canh tranh liên tục về mặt quân sự thời Tam Quốc Triều Tiên, họ cuối cùng được chuyển đổi từ một nhóm bao gồm các nam thanh thiếu niên quý tộc thành những người lính và lãnh đạo quân sự. Xem thêm Châu Tấn Và Lý Á Bằng – Châu Tấn Tình Tứ Với Con Gái Vương Phi Vu”s family”s revolutionary credentials and his own elite background make him one of the most prominent people to have publicly questioned the rule of the Communist Party of CPV.Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Nam ĐCSVN.No longer mere fantasy opium for the masses whose real work is somewhere else, no longer simple escape from a world defined principally by more concrete purposes and structures, no longer elite pastime thus not relevant to the lives of ordinary people, and no longer mere contemplation irrelevant for new forms of desire and the imagination has become an organized field of social practices, a form of work in the sense of both labor and culturally organized practice, and a form of negotiation between sites of agency and globally defined fields of còn đơn thuần là hình ảnh thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công thực sự diễn ra ở nơi khác, không còn lối thoát đơn giản từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc, không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường và không còn đơn thuần là chiêm niệm không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan, sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức cá nhân với các lĩnh vực được xác định trên phạm toàn handpicked the troops who were to remain with him in Greece, taking the elite infantry units and cavalry, to complete the conquest of chỉ huy các toán quân tiếp tục đóng lại cùng với ông ta tại Hy Lạp, bao gồm các đơn vị bộ binh và kỵ binh, để hoàn tất cuộc chinh phục của Hy pesantren Islamic boarding schools in Jakarta are affiliated with the traditionalist Nahdlatul Ulama, modernist organisations mostly catering to a socioeconomic class of educated urban elites and merchant hết các trường bán trú Hồi giáo ở Jakarta đều có liên kết với các nhà truyền thống Nahdlatul Ulama, các tổ chức hiện đại phục vụ cho một tầng lớp kinh tế xã hội của các tầng lớp tinh hoa và các thương gia buôn bán có học Second Samnite War 326–304 BC was a formative time in the creation of this ruling elite comprising both patricians and plebeians who had risen to tranh Samnite lần thứ hai 326–304 TCN là thời kỳ cho ra đời bộ máy cầm quyền gồm cả những quý tộc và thường dân đã bước lên nấc thang quyền spent the last few years trying to answer that question, traveling around, meeting families, talking to scholars, experts ranging from elite peace negotiators to Warren Buffett”s bankers to the Green đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi central authorities and the imperial elite made most of the key decisions, but local elites set up a demand for rail quyền trung ương và Giới thượng lưu hoàng gia đã đưa ra hầu hết các quyết định quan trọng, nhưng giới tinh hoa địa phương đã thiết lập nhu cầu liên kết đường the same time, they acted in the interest of the traditional elite of the bureaucracy, military and Bangkokian business circles, whose influence the Chatichai government had sought to thời, họ hoạt động vì lợi ích của tầng lớp thượng lưu truyền thống của giới quan chức, quân sự và kinh doanh ở Băng-la-đét, ảnh hưởng đến chính quyền Chatichai đã tìm cách hạn in Burma, “he followed the best of Burmese military training,” studying alongside the “elite of Burmese youth, sons of princes and nobles.”Trong khi ở Miến Điện, “ông ấy theo đuổi sự đào tạo quân sự tốt nhất của Miến Điện”, nghiên cứu cùng với “tầng lớp thượng lưu của thanh niên Miến Điện, con trai của hoàng tử và quý tộc.”The 055 Brigade or 55th Arab Brigade was an elite guerrilla organization sponsored and trained by Al Qaeda that was integrated into the Taliban army between 1995 and đoàn 055 hoặc Lữ đoàn Ả Rập 55 là một tổ chức du kích tinh nhuệ được Al Qaeda tài trợ và huấn luyện đã được hợp nhất vào quân đội Taliban từ năm 1995 đến năm that idea started to go away, and at the same time, digital technology — first radio, then and the Internet — gave millions, or in some cases billions, of people a ticket to consume elite sports thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số — đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti và mạng internet — cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu of eleven Billboard Music Awards, she is one an elite group of musical acts, such as Madonna, Aerosmith, Garth Brooks and Eric Clapton, whom Billboard credits for “redefining the landscape of popular music.”Giành chiến thắng 33 giải thưởng Âm nhạc Billboard, bà nằm trong số những nghệ sĩ hiếm hoi như Madonna, Aerosmith, Garth Brooks và Eric Clapton, được tạp chí này ghi công “định hình nên phạm âm nhạc đại chúng.”
Significado de Elite substantivo feminino O que há de melhor numa sociedade; o escol, a flor, a nata.[Sociologia] Minoria mais culta ou mais forte, dominante no composta por pessoas que se julgam origem da palavra elite. Do francês élite. Definição de Elite Classe gramatical substantivo de dois gêneros Separação silábica e-li-te Plural elites Exemplos com a palavra elite O confronto com os russos vale uma vaga no Grupo Mundial, a divisão de elite, da Copa Davis em 2013. Folha de 11/05/2012 Uma corte militar de Roma condenou, neste sábado, nove ex-membros da SS, a polícia de elite nazista, à prisão perpétua pelo massacre de mais de 350 civis na Toscana em 1944, quando os ocupantes alemães fugiam do país antes do avanço das forças aliadas. Folha de 27/06/2009 Já no exílio, Zelaya defendeu-se dizendo que foi deposto "em um complô de uma elite voraz, uma elite que só quer manter o país isolado, em um nível extremo de pobreza". Folha de 29/06/2009 Outras informações sobre a palavra Possui 5 letras Possui as vogais e i Possui as consoantes l t A palavra escrita ao contrário etile Rimas com elite apetite convite anfitrite cite site limite dinamite estalactite estomatite paquipleurite quilite glossite cistite vagonite omite ceratite aerotite desmite onfalite nefrite osteomielite periviscerite ganglionite cionite Conteúdo revisto em dezembro de 2019. Lexicógrafa responsável Débora Ribeiro Mais Curiosidades
elite nghia la gi