for life là gì
Gen không phân mảnh: có vùng mã hóa liên tục. Mỗi người sẽ có hai bản sao của một gen, một bản từ bố và bản còn lại từ mẹ. Hầu hết các gen là như nhau ở mọi người, nhưng có một số ít gen (ít hơn 1% tổng số) hơi khác nhau giữa mỗi người. Alen là các dạng của
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ niêm phong trong tiếng Trung và cách phát âm niêm phong tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ niêm phong tiếng Trung nghĩa là gì. Bạn đang đọc: niêm phong tiếng Trung là gì? 封闭; 封禁; 查封 《检查以后
Speak volumes: v. nói lên rất nhiều dù không dùng lời nào. She said very little but her face spoke volumes. (Cô ấy nói rất ít nhưng khuôn mặt cô ấy nói lên tất cả.) Silence can speak volumes . (Sự im lặng có thể nói lên rất nhiều điều.) The broken teeth speak volumes about poverty. (Những
Vay Tiền Online Cấp Tốc 24 24. Họ chỉ là người di cư,There were a lot of programs in architecture anddesign that were about pointing people in the direction of a better design for a better có rất nhiều dự án kiến trúc vàWe were sitting on a bench across from some tennis courts anddecided that tennis was going to be my opportunity for a better tôi ngồi trên một băng ghế đối diện là sân tennis và quyết địnhWhat we now face is the contradiction between balanced and inadequate development andMâu thuẫn giữa sự phát triển chưa cân đối và không đầy đủ của đất nước với nhu cầuBut seasonal work is often menial andNhưng công việc thời vụ thường là lao động phổ thông vàWhat we now face is the contradiction between unbalanced and inadequate development andMâu thuẫn giữa sự phát triển chưa cân đối và không đầy đủ của đất nước với nhu cầuThey are propping up a dangerously unequal economic system thatis leaving millions of people with few opportunities for a better life.”.Các DN đang tiếp tay cho một hệ thống kinh tế vô cùngbất công, khiến hàng triệu người mất cơ hội cải thiện cuộc sống tốt hơn".In the depths of Depression,Trong cơn trầm cảm,He said that the extended family was important butthat many young people were leaving the island looking for a better nói rằng đại gia đình là điều quan trọng
/laif/ Thông dụng Danh từ, số nhiều .lives Đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh to lay down one's life for the country hy sinh tính mệnh cho tổ quốc a matter of life and death một vấn đề sống còn Đời, người đời to have lived in a place all one's life đã sống ở đâu suốt cả đời for life suốt đời hard labour for life tội khổ sai chung thân Law life luật đời Maintain life duy trì sự sống Cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn we are building a new life chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới the struggle for life cuộc đấu tranh sinh tồn Cách sống, đời sống, cách sinh hoạt the country life đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn Sinh khí, sinh lực, sự hoạt động to be full of life dồi dào sinh lực, hoạt bát Tiểu sử, thân thế the life of Lenin tiểu sử Lê-nin Tuổi thọ, thời gian tồn tại the life of a machine tuổi thọ của một cái máy a good life người có thể sống trên tuổi thọ trung bình a bad life người có thể không đạt tuổi thọ trung bình Nhân sinh the philosophy of life triết học nhân sinh the problem of life vấn đề nhân sinh Vật sống; biểu hiện của sự sống no life to be seen không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người vật Cấu trúc từ to escape with life and limb thoát được an toàn for one's life for dear life Để thoát chết to run for dear life chạy để thoát chết upon my life Dù chết I can't for the life of me dù chết tôi cũng không thể nào to bring to life làm cho hồi tỉnh to come to life hồi tỉnh, hồi sinh to have the time of one's life chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế high life xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên in one's life lúc sinh thời in the prime of life lúc tuổi thanh xuân to take someone's life giết ai to take one's own life tự tử, tự sát, tự vẫn to the life truyền thần, như thật true to life rất gần gũi với cuộc sống thực tế the bane of sb's life nguyên nhân làm cho ai đau khổ the breath of life điều cần thiết, vật cần thiết a cat-and-dog life cuộc sống khổ như chó the change of life thời kỳ mãn kinh to depart this life chết, từ trần to end one's life tự sát, tự tử to frighten the life out of sb gây kinh hoàng cho ai in fear of one's life lo sợ cho mạng sống của mình my life cuộc sống của tôi large as life đích thực, không sao nhầm được larger than life huênh hoang, khoác lác to lead a dog's life sống khổ như chó to lead sb a dog's life bắt ai sống khổ như chó to be the life and soul of sth là linh hồn của cái gì to make sb's life a misery làm cho ai phải quằn quại khổ sở a new lease of life cơ may sống khoẻ hơn not on your life đương nhiên là không! to sell one's life dearly đổi mạng mình để giết nhiều quân địch, rồi mới chết the staff of life bánh mì to take one's life in one's hands có nguy cơ bị giết walk of life tầng lớp xã hội the love of sb's life người yêu quý nhất của ai to make sb's life a misery bắt ai phải chịu khổ sở for the life of one dù cố gắng cách mấy chăng nữa Chuyên ngành Xây dựng hạn Cơ - Điện tử Sự sống, tuổi thọ, độ bền, thời hạn sử dụng Cơ khí & công trình tuổi bền engine life tuổi bền của động cơ Hóa học & vật liệu sự sống Y học sự sống, đời sống Kỹ thuật chung độ bền lâu đời sống alife artificiallife đời sống nhân tạo Artificial Life đời sống nhân tạo average life đời sống trung bình beginning of life of a satellite điểm bắt đầu đời sống của vệ tinh catheter life đời sống dựa vào ống thông extra-terrestrial life đời sống ngoài trái đất intellectual life đời sống trí tuệ life cycle chu kì đời sống life cycle phase pha chu kỳ đời sống life support system hệ thống bảo vệ đời sống vegetative life đời sống thực vật Địa chất tuổi thọ, thời hạn phục vụ, tuổi mỏ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa
"Lust for life" = ham mê/khao khát trần tục -> nghĩa là rất thèm muốn được trải nghiệm tất cả mọi điều trong cuộc đời. Ví dụ Set in modern day London, I May Destroy You follows an exuberant tràn trề, dồi dào young writer named Arabella Coel who has a voracious khao khát, háo hức lust for life. He was there until February, when a fire destroyed his home. Bowden and their son were in England at the time. But he lost three Husky puppies he had been raising. “That devastated him,” his mother said. “Life was unkind to Dennis in the last few months of his life, but no one can deny that he had a lust for life and an adventurous spirit.” In her work, Mary demonstrates a longing for a version of comfort within oneself when your perception of what happiness looks like is shattered. Bel used this pain as a paintbrush bút vẽ, chổi quét sơn, and herself as the muse or model to create portraits chân dung and images that capture the feeling of being alone. Her self-portraits are a documentation bộ hồ sơ, tài liệu of her establishing her independence from others while growing out of long periods of loneliness. Her lust for life is focused on the idea of being honest, with, and about herself. She hopes to use her uncompromising honesty to inspire others to push to reach their highest selves. Ka Tina
for life là gì