con út tiếng anh là gì

Trong Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe "ngón út" dịch thành: little finger. Câu ví dụ: Hai ngón út và áp út của cậu có màu đậm hơn các ngón khác. Give me a son, brave thane. Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie. Lucy was pregnant with your child, eddie. Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ. Twenty years ago, Selmira’s husband was gunned down in a robbery, leaving her with three young children to rear. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ con út trong tiếng Trung và cách phát âm con út tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con út tiếng Trung nghĩa là gì . Vay Tiền Online Cấp Tốc 24 24. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "con út", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ con út, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ con út trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ông là con út trong nhà. We are just inside the house. 2. Mẹ tôi là con út trong nhà, My mom was the youngest of her 10 kids. 3. Ta không muốn cứu nguy cho thằng con út đâu. We don't want to risk another cave-in. 4. Bà là con út trong sáu đứa con của họ. He is the last-born of their six children. 5. CON út của Simon bị bệnh và cần thuốc men gấp. SIMON’S youngest child is sick and in urgent need of medicine. 6. Tôi sinh tháng 10 năm 1916, con út trong 17 người con. I was born in October 1916, the youngest of 17 children. 7. "Hye Shin là con gái hoàn hảo và Soon Shin là con út. "Hye-shin is the perfect daughter and Soon-shin is the youngest. 8. + 14 Đa-vít là con út,+ ba người anh lớn đã theo Sau-lơ. + 14 David was the youngest,+ and the three oldest followed Saul. 9. Sau đám tang, chị Poli và người con út 15 tuổi là Daniel chuyển đến Canada. After the funeral, Poli moved to Canada with her youngest son, 15-year-old Daniel. 10. Fassie sinh ra ở Langa, Cape Town, là con út trong gia đình chín người con. Fassie was born in Langa, Cape Town, as the youngest of nine children. 11. Taylor-Joy sinh ra ở Miami, Florida, cô là người con út trong sáu người con. Taylor-Joy was born in Miami, Florida, the youngest of six children. 12. Nil là con út của Lon Hin, một quan chức huyện trong thời kỳ thực dân Pháp. Nil was the youngest son of Lon Hin, a district administrator in the French colonial era. 13. Ông là con của Muhi-us-sunnat, con thứ của Muhammad Kam Baksh con út của Aurangzeb. He was the son of Muhi-us-sunnat, the eldest son of Muhammad Kam Bakhsh who was the youngest son of Aurangzeb. 14. “Trong gia đình mình, em là con út cách xa các anh chị của em nhiều tuổi. In my family I am the youngest by many years. 15. Bà hạ sinh người con út, Maximilian Franz, trong thời kì Chiến tranh Bảy năm, ở tuổi 39. She delivered her last child, Maximilian Francis, during the Seven Years' War, aged 39. 16. Năm 933 Romanos đã tận dụng ngôi vị thượng phụ đang khuyết chỗ để phong cho người con út là Theophylaktos làm thượng phụ Constantinopolis. In 933 Romanos took advantage of a vacancy on the patriarchal throne to name his young son Theophylaktos patriarch of Constantinople. 17. Tôi là con út trong số bốn anh chị em, và kể từ khi mắc chứng bệnh vàng da, tôi trở nên xanh xao, ốm yếu. I was the youngest of four children, and since I suffered from jaundice, I was pale and sickly. 18. Diệp Vấn nhận con út là Diệp Chính làm đệ tử, tiếp tục lấy võ thuật ảnh hưởng lên cuộc đời, trở thành nhất đại tông sư. " Ip Man taught Ip Ching Wing Chun. 19. Steve Dollar của Newsday viết rằng "bà xóa đi hình tượng đứa con út hiền lành trong một gia đình mà đời sống cả trong lẫn ngoài bị người đời trêu chọc, bàn tán, tình tiết hóa và là một bản sao của gia tộc Kennedy." Steve Dollar of Newsday wrote that "he projects that home girl-next-door quality that belies her place as the youngest sibling in a family whose inner and outer lives have been as poked at, gossiped about, docudramatized and hard-copied as the Kennedys." Thông tin thuật ngữ con út tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm con út tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ con út trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con út tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - すえっこ - 「末っ子」 - すえつこ - 「末つ子」Ví dụ cách sử dụng từ "con út" trong tiếng Nhật- con út trong gia đình 6 anh em6人兄弟の末っ子 Tóm lại nội dung ý nghĩa của con út trong tiếng Nhật * n - すえっこ - 「末っ子」 - すえつこ - 「末つ子」Ví dụ cách sử dụng từ "con út" trong tiếng Nhật- con út trong gia đình 6 anh em6人兄弟の末っ子, Đây là cách dùng con út tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Nhật Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ con út trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới con út kính thư tiếng Nhật là gì? thấm qua tiếng Nhật là gì? ngà tiếng Nhật là gì? không khí căng thẳng tiếng Nhật là gì? chay tiếng Nhật là gì? tập tục dân gian tiếng Nhật là gì? nhà sư theo phái thiền tiếng Nhật là gì? giáo sư tiếng Nhật là gì? ngôn ngữ được cấu tạo một cách hệ thống tiếng Nhật là gì? Na Uy tiếng Nhật là gì? chính sách tiền rẻ tiếng Nhật là gì? mức độ thích hợp tiếng Nhật là gì? 9 chiếc tiếng Nhật là gì? sự bước vào tiếng Nhật là gì? danh mục chính thức hàng hóa nhập khẩu tiếng Nhật là gì? Tìmútút adj smallest, youngest, littleTra câu Đọc báo tiếng Anhút- t. Sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà. Con út. Em út. Nó là út trong Sinh sau rốt, chót. Ngón út. Con út. MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site nói với tờ Buffalo News rằng“ Cách thức cha mẹ quan hệ với nhau cho thấy giữa họ luôn tồn tại một tình bạn. noted to the Buffalo News,"The way they would act to each other never indicated there was anything but a friendship between bố, con vẫn còn sống."" Woohoo Daddy! Hey daddy, I' m still alive.".[ 2] Điều này khiến gia đình Catsouras rút lui khỏi việc sử dụng Internet và lo ngại rằnghọ đã cho con gái bắt đầu học tại nhà. Hey daddy, I'm still alive."[2] This led the Catsouras family to withdraw from Internet use and,concerned that their youngest daughter might be taunted with the photographs, to begin homeschooling Jarrett- Macauley đượcsinh ra ở Hertfordshire với cha mẹ là người Sierra Leonia, và là con gái út của họ,[ 1][ 2] và có thời thơ ấu sống ở Sierra Leone.[ 3] Cô học tại York College for Girls and Harrogate Grammar School và lấy bằng đầu tiên về Quản lý và bằng tiến sĩ triết học bằng tiếng Anh tại Đại học London.[ 4].Delia Jarrett-Macauley wasborn in Hertfordshire to Sierra Leonian parents, their youngest daughter,[1][6] and visited Sierra Leone as a child.[7] She studied at York College for Girls and Harrogate Grammar School and earned her first degree in Management and a doctor of philosophy degree in English from London University.[8].Ông cung cấp Maya để trở thành con gái út của họ những người có chọn lọc mute vú em tạm thời để đổi lấy sự giúp đỡ của ông. temporary nanny in exchange for his phúc thay, cô con gái útcủa cô sống gần đó và họ cùng nhau bắt đầu ghi lại những kỷ niệm của có bố của Anne thoát chết và ông đã cho xuấtbản cuốn nhật ký của người con gái út để cảnh ngộ khốn cùng của họ không bao giờ bị lãng Anne's father survived the ordeal andset out to publish the diary of his youngest daughter so their plight wouldn't be con gái útcủa họ, vẫn còn là một học sinh ở Inés Zorreguieta từng là phụ dâu tại đám cưới của chị mình với Thái tử Hà Lan Willem- Alexander vào năm 2002 vàhiện là mẹ đỡ đầu của con gái út của họ, công chúa Ariane, 11 was a bridesmaid at her sister's wedding to then-Dutch Crown Prince Willem-Alexander in 2002 andwas godmother to their youngest of three daughters, 11-year-old Princess gáiút của họ, Udry- Dumoulin, nói với báo Le Matin“ Chúng tôi đã dành cả cuộc đời đi tìm cha mẹ, không ngừng couple's daughter, Marceline Udry-Dumoulin, told local paper Le Matin“we spent our whole lives looking for them, without gái cả của họ học ở ĐH Northwestern, con trai thì học ở Skidmore College, còn con gáiút đang là sinh viên của Colby oldest daughter went to Northwestern University, their son to Skidmore, and their youngest daughter is a junior at Colby con gái út Masha chẳng may mất sớm vì bệnh lao, con trai áp út của họ là Boris chết trong chiến youngest daughter Masha died early of tuberculosis, and their son Boris was killed at đã thực hiện một hành trình cùng với người mẹ già của Abu Nimr, sáu con gái và hai con trai út của made the journey with Abu Nimr's elderly mother, six daughters and two of their youngest viện ở Chicago đó sẽ có một văn phòng cho ông Obama nhưng gia đình ông vẫn có thể sống ở Washington, khi Sasha, 14 tuổi,cô con gái út của họ học xong trung Chicago library will include an office for the president, but aides said the Obamas could live in Washington while Sasha,14, their younger daughter, finished high school hộ chiếu ngoại giao, Ri thường đi lại giữa Triều Tiên và Thụy Sĩ,đôi khi mang theo của người con gáiút của họ và em gái Kim Jong on a diplomatic passport, Ri went back and forth between North Korea and Switzerland,sometimes ferrying their youngest daughter and Kim Jong Un's younger sister back and forth. Không, Ba không giận con gáiút một người lớn, ông có một cuộc sống sung túc với vợ,Nan và ba đứa con của họ, Kate, Josh và con gái út Missy của as an adult, he has a bountiful life with his wife,Nan, and their three children Kate, Josh, and một người lớn, ông có một cuộc sống sung túc với vợ,Nan và ba đứa con của họ, Kate, Josh và con gái út Missy của an adult he has a bountiful life with his wife,Nan, and their three children, Kate, Josh and một người lớn, ông có một cuộc sống sung túc với vợ,Nan và ba đứa con của họ, Kate, Josh và con gái út Missy của an adult he has a fulfilling life with his wife,Nan, and their three children Kate, Josh and một người lớn, ông có một cuộc sống sung túc với vợ,Nan và ba đứa con của họ, Kate, Josh và con gái út Missy của he grows up, he is spending a great life with his wife,Nan and their three kids Josh, Kate and Missy. Con trai út trong tiếng Anh là gì? benjamin. Ta không cho các con dẫn con út ta là Bên-gia-min đi đâu'. I will not let you take my youngest son Benjamin. ' Thế nào là con út? Sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà. Con út.

con út tiếng anh là gì